Tổng hợp công thức – Công thức tổng hợp môn Quản trị tài chính – TÓM TẮT MỘT SỐCÔNG THỨC CÁC CHƯƠNG – StuDocu

TÓM TẮT MỘT SỐCÔNG THỨC CÁC CHƯƠNG

MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1

(Tài liệu lưu hành nội bộ)

  1. Vốn lưu động thuần (Net working Capital-NWC)

NWC> 0: Năng lực tài chính của DN mạnh 2. Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng-ThuếGTGT theo pp trực tiếp-Các khoản giảm trừ 3. EBIT (Lợi nhuận trước thuếvà lãi vay)

  1. EBT (Lợi nhuận trước thuế)

  2. EAT (Lợi nhuận sau thuế)

  3. OCF (Dòng tiền hoạt động)

  4. CFFA (Dòng tiền phát sinh từtài sản) a) Cách 1:

Trong đó: Dòng tiền cho trái chủ= Trảlãi vay-vốn vay thuần mới (Nợvay dài hạn CK-Nợ vay dài hạn ĐK) Dòng tiền cho cổ đông = Trảcổtức-Vốn đầu tư chủsởhữu thuần mới (Vốn đầu tư chủsởhữu CK-Vốn đầu tư chủsởhữu ĐK) Ý nghĩa:Trong kỳdòng tiền thuần mà DN nhận hoặc chi cho trái chủvà cổ đông được bao nhiêu

  • Dòng tiền cho trái chủ< 0: Dòng tiền Dn nhận từtrái chủ> Phần trảcho trái chủ
  • Dòng tiền cho cổ đông < 0: Dòng tiền Dn nhận từcổ đông > Phần trảcho cổ đông

CHƯƠNG 1

NWC = Tài sản ngắn hạn-Nợngắn hạn

NWC = (Vốn chủsởhữu + Nợdài hạn)-Tài sản dài hạn

EBIT = Doanh thu thuần-Tổng chi phí (có khấu hao)

EBT = EBIT-Lãi vay

EAT = EBT-ThuếTNDN (T)

OCF = EBIT + Khấu hao (D) – T

CFFA = Dòng tiền cho trái chủ+ Dòng tiền cho cổ đông

b) Cách 2:

Trong đó: NCS (đầu tư mới TSCĐ) = TSCĐ thuần CK- TSCĐ thuần ĐK + D 8. EPS (Lợi nhuận trên cổphần-Thu nhập trên 1 cổphiếu)

  1. Giá cổphiếu (P)

Trong đó: P/E là hệsốgiá trên thu nhập 1 cổphiếu

CFFA = OCF-NCS-(NWCCK-NWCĐK)

P = EPS x P/E

I/ LỢI NHUẬN

1. Tỷsuất sinh lợi (TSSL)

  • Là thu nhập có được từ1 khoản đầu tư
  • Là kết quảcuối cùng của DN
  • 2.* Mối quan hệgiữa TSSL thực tếvà TSSL danh nghĩa

VD1: Hiện tại bạn mua một cổphiếu với giá 100đồng, một năm sau bạnđược chia cổtức là 5đồng, sauđó bạn bán lại cổphiếu với giá 110đồng. Hãy xácđịnh tỷsuất sinh lời thực tếkhi biết tỷlệlạm phát là 5% Giải

ℎ ℎĩ =5 + (110 − 100)100 100% = 15%

ℎự ế =1 + 15%1 + 5% − 1 = 9,5%

3. Cách tính TSSL mong đợi của 1 chứng khoán riêng lẻ

  • Dạng 1: Bảng phân phối xác suất Tình trạng Xác suất (%) TSSL (%) 1 P 1 R 1 2 P 2 R 2 3 P 3 R 3… … … n Pn Rn Tổng cộng 100% = + + ⋯+

CHƯƠNG 3

= ợ ứ + ãố đầ ư đầ(ỗ) ố %

ự ế = ++ ỷ ệ ạ áĩ −

II/ RỦI RO

1. Khái niệm

Tổng rủi ro = Rủi ro hệthống + Rủi ro phi hệthống 2. Hàm hữu dụng = − ,.. Trong đó: U: Mức độthỏa mãn (giá trịhữu dụng) R: TSSL kỳvọng bình quân A: Hệsốngại rủi ro : Độrủi ro

3. Cách tính độrủi ro của một chứng khoán riêng lẻ Đo lường bằng phương sai (độlệch chuẩn) – Phương sai (Độlệch chuẩn) càng lớnRủi ro càng cao

  • = 0Không có rủi ro (Trái phiếu chính phủ, Tín phiếu kho bạc) Dạng 1: Bảng phân phối xác suất Tình trạng Xác suất (%) TSSL (%) 1 P 1 R 1 2 P 2 R 2 3 P 3 R 3… … … n Pn RnTổng cộng 100%

=( − ) +( − ) +⋯+( − )

 =√

Sửdụng hệsốbiến thiên CV

=

CV càng cao, độrủi ro càng lớn Ý nghĩa của hệsốbiến thiên: Cho biết cứ 1 đơn vịlợi nhuận phải gánh bao nhiêu rủi ro VD4: Có tài liệu sau vềchứng khoán X Năm TSSL (%) 2001 12% 2002 15,7% 2003 18% 2004 13% 2005 20,1%

Hãy tính phương sai và độlệch chuẩn của chứng khoán X (ĐLC =3,38%) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 4. Cách tính độrủi ro của một DMĐT a) DMĐT có 2 chứng khoán A&B

=( ) +( ) +…. ,

Trong đó: ( , )=.. ,

, : Hệsố tương quan giữa 2 chứng khoán A&B

b)DMĐT có 3 chứng khoán A, B, C

=( ) +( ) +( ) +…. ,

+…. , +…. ,

c) Cách tính hệsố tương quan nếu đề bài chưa cho

  • Đặc điểm hệsố tương quan:−1 ≤ ≤ 1 = − : ứ á ế độ ượ ề = + : ứ á ế độ ù ề = : ứ á ế độ độ ậ
  • Cách tính Dạng 1: Bảng phân phối xác suất VD5: Có tài liệu sau về2 chứng khoán A và B Tình trạng Chứng khoán A Chứng khoán B Tốt 10% TSSL 20% Xác suất 12% TSSL 20% Xác suất Trung bình 15% 40% 23% 40% Xấu 20% 40% 18% 40% = 16% = 3,74% = 18,8% = 4,07% Hãy tính hệsố tương quan giữa 2 chứng khoán Giải Lập 1 bảng mới như sau Chứng khoán A Chứng khoán B CK Z TSSL Xác suất TSSL Xác suất 10% 20% 12% 20% (10% – 16%).(12% – 18,8%)= 0,408% 15% 40% 23% 40% (15% – 16%).(23% – 18,8%)= -0,042% 20% 40% 18% 40% (20% – 16%).(18% – 18,8%)= -0,032% = 16% = 3,74% = 18,8% = 4,07%

, =

∑.

. =

( , %. %) ( , %. %) ( , %. %)

, %. , % = ,

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *